Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

Việt Nga JSC chia sẻ bài viết này giúp khách hàng hiểu được thêm phần nào về các hệ ren. Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực trong lĩnh vực thủy lực. Từ đó, Quý Khách Hàng có thể tự lựa chọn được đầu nối ống tuy ô thủy lực phù hợp. 

Ống thủy lực cao áp

1 – Hệ ren NPT & NPS:

  • NPT is NATIONAL PIPE TAPER (AMERICAN) – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
  • NPS is NATIONAL PIPE STRAIGHT (PARALLEL) – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
  • NPTF is NATIONAL PIPE TAPER FOR FUEL – T/C: SAE J476
  • NPSM is NATIONAL PIPE STRAIGHT MECHANICAL – T/C: ANSI/ASME B1.20.1
  • Góc giữa 2 đỉnh ren là: 60°
  • NPT Có góc côn 60°
  • NPT gần giống với BSPT, tuy nhiên không lắp lẫn được
  • NPT làm kín bằng đỉnh răng, thường sử dụng kèm theo với cao su non / keo làm kín.

 Hệ ren NPT & NPS

Hệ ren NPT Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

Hệ ren NPT

Hệ ren NPS

Hệ ren NPS

2 – Hệ ren BSPT & BSPP:

  • BSP: BRITISH STANDARD PIPE
  • BSPT: BRITISH STANDARD PIPE TAPER – T/C: AS 1722.1, BS 21, ISO 7
  • BSPP: BRITISH STANDARD PIPE PARALLEL – T/C:  AS 1722.2, ISO 228
  • BSPT: Ren côn
  • BSPP: Ren trụ
  • BSP: Góc giữa 2 đỉnh ren là: 55°
  • BSPT & BSPP: Côn 60° (đực lõm, cái lồi)
  • Khuyến cáo: BSPT Male chỉ lắp vào đầu cái cố định, dùng với keo làm kín
  • BSPP côn phẳng thường sử dụng kèm với Bonded và vòng đệm làm kín

1 - Hệ ren BSPT & BSPP Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

1 - Hệ ren BSPT & BSPP

3 – Hệ ren ORFS: 

  • Đầu đực: Có Oring (Gioăng cao su) làm kín
  • Đầu cái: Côn phẳng
  • Dễ tháo, lắp
  • Làm kín rất tốt
  • Sử dụng cho cả ống cứng (Máy đánh trùn ống)

>>> Mua đầu bấm hệ ren ORFS ở đây – Click Here

4 - Hệ ren ORFS 0

4 - Hệ ren ORFS 0

4 - Hệ ren ORFS 0 4 – Hệ ren METRIC DIN:

  • DIN: DEUTSCHE INDUSTRIE NORMEN – (GERMAN INDUSTRIAL STANDARD)
  • T/C: Ren @ DIN 3853, ISO 261; T/C góc côn 24° @ DIN 3861, ISO 8434-1/DIN 2353
  • DKL is DICHT KEGEL LEICHT                                 – Metric Light Series 24° Cone
  • DKS is DICHT KEGEL SCHWER                              – Metric Heavy Series 24° Cone
  • DKOL is DICHT KEGEL O RING LEICHT                – Metric Light O Ring Series 24° Cone
  • DKOS is DICHT KEGEL O RING SCHWER             – Metric Heavy O Ring Series 24° Cone
  • Light: OD 6, 8, 10, 12, 15, 18, 22, 28, 35, 42
  • Heavy: OD 6, 8, 10, 12, 14, 16, 20, 25, 30, 38
  • METRIC DIN: Đặc điểm có góc côn 24°
  • METRIC DIN: Dùng với Bonded Seal lắp với lốc máy

3 - Hệ ren METRIC DIN 0

3 - Hệ ren METRIC DIN 0

 

3 - Hệ ren METRIC DIN 0

5 – Hệ ren JIC 37° FLARE & UNO:

  • JIC: Côn 37° (Đực côn lồi, cái côn lõm)
  • UNO: Làm kín bằng Oring (vòng cao su chữ O) và Bonded Seal (miếng phốt)
  • JIC: Dùng cho cả ống cứng (Flare)

Cách phân biệt các hệ Ren 5 - Hệ ren JIC 37° FLARE & UNO 2

5 - Hệ ren JIC 37° FLARE & UNO 2 Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

6 – Mặt bích SAE 45°:

  • 7/16- 20, 1/2 – 20, 3/4 – 16 & 7/8 – 14, giống ren JIC
  • SAE: Côn 45° (Đực côn lồi, cái côn lõm)
  • SAE: Dùng cho cả hệ ống cứng (máy loe ống)

>>> Mua đầu bấm mặt bích SAE ở đây – Click here

7 - Mặt bích SAE 45 1

7 - Mặt bích SAE 45 1 Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

7 – Hệ ren JIS:

>>> Mua Đầu bấm hệ ren JIS ở đây – Click Here

6 - Hệ ren JIS Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

8 – Mặt bích SAE O Ring Flange – Code 61 & Code 62:

  • Mặt bích SAE – Code 61, 62 – T/C: SAE J518, ISO 6162 
  • Code 61 # 3000 PSI
  • Code 62 # 6000 PSI

8 - Mặt bích SAE O Ring Flange - Code 61 & Code 62 1

8 - Mặt bích SAE O Ring Flange - Code 61 & Code 62 1 Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

9 – Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks – Code 61 & Code 62:

  • Mặt bích SAE, Loại đế – Code 61, 62 – T/C: SAE J518, ISO 6162

9 - Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks - Code 61 & Code 62 1

9 - Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks - Code 61 & Code 62 1 Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

Mặt bích SAE O Ring Flange Blocks - Code 61 & Code 62:

10 – Phân biệt các hệ ren BSPT, NPT và JIS Tapered

Phân biệt các hệ ren BSPT, NPT và JIS Tapered Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

11 – Phân biệt các hệ ren JIC, SAE và JIS

Phân biệt các hệ ren JIC, SAE và JIS Cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực

Trên đây là cách phân biệt các hệ Ren của đầu nối ống mềm thủy lực. Quý khách hàng có nhu cầu mua ống dầu thủy lực. Hãy liên hệ ngay:

——————————————————

CTCP TMDV TỔNG HỢP VIỆT NGA

Địa chỉ: 109 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: (024)38 689 509

Email: vietngajsc.vn@gmail.com

Fanpage: FB.com/vietngajsc

Hotline: 0812 022 222

5/5 - (39 bình chọn)